TÍNH NĂNG KỸ THUẬT BẢO AN 5 ĐIỂM KRONE
Điện áp hoạt động tối đa (a/b-e, a-b) V max.e 180 V
Điện áp phóng một chiều danh định V sdcn 180-300 V
Điện áp phóng xung @ 1 kV/ ỡs (a/b-e) Vo <900 V
Thời gian xung (300* 10/1000 ỡs, đảo cực) 1 100 A
Dùng cắt sét danh định (8/10 ỡs ; a/b-e) i sN 5 kA
Dùng phóng điện xoay chiều danh định i daN 5 A(rms)
(50hz, 1s; a/b-e)
Thời gian đáp ứng của cầu chì @5 Arms tf <5 s
Dòng hoạt động cực đại (a-a’/b-b’) @25oC I N Max 120 mA
Điện trở dùng dây (a-a’/b-b’)@ 145mA, 25oC R 6-25 Ù
Điện trở cân bằng ▲RPTC < 0.5 Ù
Dòng chuyển mạch cực đại của PTC Ismax 3 A(rms)
@ Vmax = 230Vms
Thời gian chuyển mạch của PTC@ 1A(rms) ts 2.5 S
Điện dung (1MHz/1Vms; a/b-e, a-b) C <1.50 pF
Điện trở cách điện @ 100V (a-b,a-e,b-e) Riso >1000 MÙ
Nhiệt độ hoạt động: -20o …+60 oC
Nhiệt độ bảo quản: -40o …+80 oC
Đặc tính điện: 1acc. To ITU-T K. 12
Đặc tính cơ khí: sinusoidal wave acc. To IEC 68-2-6
Đặc tính khí hậu: DIN IEC 68 part 2-2/3 (điện trở khi nóng)
DIN IEC 68 part 2-1 (điện trở khi lạnh)